Laptop Dell XPS 15 nhắm đến mục tiêu trở thành một chiếc Laptop 15 inch di động, còn Laptop Lenovo ThinkPad X1 Extreme Gen 5 đóng vai trò là chiếc ThinkPad chính thống mạnh mẽ.
ThinkPad X1 Extreme Gen 5 được thiết kế cho hiệu suất, nhưng điều đó không có nghĩa là nó dày hơn hoặc nặng hơn XPS 15. Trên thực tế, ThinkPad mỏng hơn ở mức 0,70 inch so với 0,73 inch và nhẹ hơn ở mức 4,14 pound so với 4,62 pound.
Laptop Dell XPS 15 có khung và nắp bằng nhôm và sợi carbon hoặc thủy tinh trên sàn bàn phím. Bản lề trên trơn tru và chắc chắn.
ThinkPad X1 Extreme Gen 5 duy trì tông màu đen trên nền đen mang tính biểu tượng với các điểm nhấn màu đỏ và màn hình cao cấp có lớp dệt carbon trên nắp.
Cả hai chiếc Laptop này đều có bàn phím tuyệt vời với nhiều hành trình, công tắc chính xác, linh hoạt và thao tác chạm đáy thoải mái.
Các keycaps của ThinkPad lớn hơn một chút và được điêu khắc nhiều hơn, nhưng XPS 15 có khoảng cách giữa các phím tốt hơn. Dù bằng cách nào, bạn sẽ thích gõ trên cả hai máy. ThinkPad bao gồm nút TrackPoint thông thường ở giữa bàn phím và hai nút của nó chiếm không gian trên bàn di chuột tương đối nhỏ. Mặt khác, bàn di chuột của XPS 15 rất lớn đối với máy Windows và mang lại trải nghiệm tổng thể tốt hơn.
ThinkPad X1 Extreme Gen 5 mạnh hơn nhiều về khả năng kết nối, với sự kết hợp chắc chắn giữa Thunderbolt 4 và các cổng cũ. Cả hai Laptop đều hỗ trợ kết nối không dây mới nhất, nhưng ThinkPad cũng có hỗ trợ 5G WWAN tùy chọn cho internet luôn kết nối.
ThinkPad cũng trang bị webcam 1080p tốt hơn nhiều so với phiên bản 720p cũ của XPS 15. Cả hai laptop đều có camera hồng ngoại để nhận dạng khuôn mặt Windows 11 Hello cùng với đầu đọc dấu vân tay. ThinkPad X1 Extreme Gen 5 cung cấp khả năng quản lý và bảo mật tổng thể tốt hơn cho doanh nghiệp nhờ hỗ trợ bộ xử lý vPro.
Cấu hình tham khảo
Lenovo ThinkPad X1 Extreme Gen 5 | Dell XPS 15 9520 | |
CPU | Intel Core i7 12700H Intel Core i7-12800H Intel Core i9-12900H |
Intel Core i5-12500H Intel Core i7-12700H Intel Core i9-12900HK |
Đồ họa | Nvidia GeForce RTX 3050 Ti Nvidia GeForce RTX 3060 Ti Nvidia GeForce RTX 3080 Ti |
Đồ họa Intel UHD Đồ họa Intel Iris Xe Nvidia GeForce RTX 3050 Nvidia GeForce RTX 3050 Ti |
RAM | 8GB DDR5 16GB DDR5 32GB DDR5 64GB DDR5 |
8GB DDR5 16GB DDR5 32GB DDR5 64GB DDR5 |
Màn hình | IPS 16,0 inch 16:10 Full HD+ (1920 x 1200) IPS 16,0 inch 16:10 WQXGA (2560 x 1600) 165Hz 16,0 inch UHD+ (3840 x 2400) IPS |
15,6 inch 16:10 Full HD+ (1920 x 1200) IPS 15,6 inch 16:10 3,5K (3456 x 2160) OLED 15,6 inch 16:10 UHD+ (3840 x 2400) IPS |
Cổng kết nối | 2 x USB-A 3.2 Gen 1 2 x USB-C với Thunderbolt 4 1 x HDMI 2.1 1 x Giắc âm thanh 3,5 mm 1 x nano SIM (tùy chọn) Đầu đọc thẻ SD kích thước đầy đủ |
1 x USB-C 3.2 Gen 2 2 x USB-C với Thunderbolt 4 Giắc cắm âm thanh 1 x 3,5 mm Đầu đọc thẻ SD kích thước đầy đủ |
Webcam | 1080p với camera hồng ngoại Windows 11 Hello | 720p với camera hồng ngoại Hello Windows 11 |
Wifi | Wi-Fi 6E và Bluetooth 5.1 | Wi-Fi 6E và Bluetooth 5.2 |